Video: Phần nào của bài phát biểu là winome?
2024 Tác giả: Miles Stephen | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2023-12-15 23:42
hấp dẫn
phần của bài phát biểu : | tính từ |
---|---|
Định nghĩa: | hấp dẫn hoặc quyến rũ; chiến thắng. Cô gái nhỏ bén duyên cùng giám đốc casting hấp dẫn nụ cười và phong thái thực sự ngọt ngào. từ đồng nghĩa : quyến rũ, hấp dẫn, chiếm lấy, chiến thắng Các từ tương tự: đáng yêu, quyến rũ, hấp dẫn, hấp dẫn, giải trừ, duyên dáng |
Tương tự như vậy, người ta có thể hỏi, thế nào là bài phát biểu thuận lợi?
Nó có nghĩa là bạn hấp dẫn hoặc quyến rũ một cách cởi mở và thú vị. Nó không có nghĩa là bạn thắng một số và bạn mất một số. Từ hấp dẫn xuất phát từ wynn trong tiếng Anh cổ có nghĩa là niềm vui và sự thích thú. Từ đó đôi khi mang trong mình cảm giác vui tươi hay hồn nhiên như trẻ thơ, hấp dẫn hoặc làm hài lòng người khác.
Ngoài ra, ngược lại với winome là gì? hấp dẫn (adj) quyến rũ theo cách trẻ con hoặc ngây thơ. Từ trái nghĩa: kém hấp dẫn.
Cũng cần biết, làm thế nào để bạn sử dụng wonome trong một câu?
?
- Nụ cười vui vẻ của Greg vô cùng nam tính.
- Mặc dù người mẫu đã ở tuổi tứ tuần, cô vẫn sử dụng vẻ ngoài xinh đẹp của mình để làm duyên cho các trang bìa của các tạp chí tuổi teen.
- Đạo diễn cảm thấy nữ diễn viên chiến thắng quá trẻ để đóng vai phụ nữ trung niên.
Từ đồng nghĩa của đồng nhất là gì?
Từ đồng nghĩa . unvarying giống nhau đồng nhất không biến đổi đồng nhất tự màu tự đồng nhất tự màu đồng nhất chất rắn đồng nhất.
Đề xuất:
Phần nào của bài phát biểu là sonorous?
Sonorous part of speech: định nghĩa tính từ 3: oai nghiêm hoặc ấn tượng; hay khoa trương. các từ liên quan: rực rỡ, sâu, to Kết hợp từ Tính năng người đăng ký Giới thiệu về tính năng này Xuất phát từ: sonorously (adv.), sonorousness (n.)
Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng nhất phương trình phân tử cho phản ứng của amoniac trong nước với axit sunfuric?
Câu hỏi: Phương trình cân bằng cho phản ứng của axit sulfuric trong nước với amoniac trong nước là 2NH3 (aq) + H2SO4 (aq) -> (NH4) 2SO4 (aq) A
Phần nào của bài phát biểu là đứng yên?
Phần đứng yên của lời nói: định nghĩa tính từ 1: không di chuyển; vẫn còn. a static car từ đồng nghĩa: bất động, bất động, tĩnh lặng, bất động Từ trái nghĩa: chuyển động các từ tương tự: điềm tĩnh, cố định, không hoạt động, ít vận động, đứng, tĩnh, tĩnh
Biểu mẫu nhà phát triển nào được sử dụng cho nhà phát triển bột khô?
Một chất phát triển không chứa nước nên được áp dụng cho một phần đã được làm khô hoàn toàn để tạo thành một lớp phủ màu trắng hơi mờ
Biểu đồ nào sẽ thất bại trong bài kiểm tra đường thẳng đứng?
Nếu một đường thẳng đứng cắt biểu đồ ở một số vị trí tại nhiều hơn một điểm, thì quan hệ KHÔNG phải là một hàm số. Dưới đây là một số ví dụ về quan hệ KHÔNG phải là hàm vì chúng không thành công trong bài kiểm tra đường dọc