Một từ khác để chỉ sinh sản hữu tính là gì?
Một từ khác để chỉ sinh sản hữu tính là gì?

Video: Một từ khác để chỉ sinh sản hữu tính là gì?

Video: Một từ khác để chỉ sinh sản hữu tính là gì?
Video: Sinh sản hữu tính ở sinh vật (phần 1) - Khoa học tự nhiên lớp 7 - OLM.VN 2024, Có thể
Anonim

Từ đồng nghĩa . giao phối tình dục thực hành gian khổ tình dục sự kiện hoạt động của cuộc sống tình dục hoạt động lai giống sinh sản tình dục nhân giống thế hệ Lan truyền.

Theo cách này, thuật ngữ khoa học cho sinh sản hữu tính là gì?

Tình dục và vô tính sinh sản Tóm lại, sự phát sinh giao tử là một sinh học quá trình kết hợp các phân chia tế bào, đặc biệt là nguyên phân và giảm phân, để tạo ra các giao tử ( tình dục ô). Ở con cái, giao tử trưởng thành là tế bào trứng (còn gọi là noãn). Ở con đực, giao tử trưởng thành là tế bào sinh tinh (còn gọi là tinh trùng).

Thứ hai, từ đồng nghĩa của sinh sản là gì? Từ đồng nghĩa : bản sao, sinh sản, sao chép, nhân giống, sự thật của cuộc sống, sinh sản kỉ niệm. bản sao, sao chép, sinh sản (danh từ) bản sao không phải là bản gốc; một cái gì đó đã được sao chép.

Ở đây, sinh sản hữu tính ngắn gọn là gì?

Sinh sản hữu tính . Từ Từ điển Sinh học-Trực tuyến | Từ điển Sinh học-Trực tuyến. Sinh sản hữu tính là một chế độ của sinh sản liên quan đến sự hợp nhất của giao tử cái đơn bội (tế bào trứng) và giao tử đực đơn bội (tế bào sinh tinh). Sự dung hợp của các giao tử này xảy ra khi thụ tinh dẫn đến hình thành hợp tử lưỡng bội

Từ đồng nghĩa với nguyên phân là gì?

Từ đồng nghĩa . sự phân chia tế bào Methase prophase sự phân chia tế bào telophase karyokinesis sự phân chia tế bào cytokinesis.

Đề xuất: