Thí nghiệm của John Dalton cho lý thuyết nguyên tử là gì?
Thí nghiệm của John Dalton cho lý thuyết nguyên tử là gì?

Video: Thí nghiệm của John Dalton cho lý thuyết nguyên tử là gì?

Video: Thí nghiệm của John Dalton cho lý thuyết nguyên tử là gì?
Video: Mô hình nguyên tử Rutherford - Bohr | Lịch sử khám phá ra nguyên tử 2024, Tháng tư
Anonim

Thí nghiệm của Dalton về chất khí dẫn đến việc ông phát hiện ra rằng tổng áp suất của một hỗn hợp khí bằng tổng áp suất riêng phần mà mỗi chất khí riêng biệt tạo ra khi chiếm cùng một không gian. Năm 1803, nguyên tắc khoa học này chính thức được gọi là Dalton's Luật gây áp lực từng phần.

Theo cách này, John Dalton đã đóng góp gì vào lý thuyết nguyên tử?

Thuyết nguyên tử của Dalton đề xuất rằng tất cả các vấn đề bao gồm nguyên tử , khối xây dựng không thể phân chia và không thể phá hủy. Trong khi tất cả nguyên tử của một phần tử giống hệt nhau, các phần tử khác nhau có nguyên tử có kích thước và khối lượng khác nhau.

Bên cạnh trên, Dalton đã khám phá ra nguyên tử như thế nào? Dalton giả thuyết rằng định luật bảo toàn khối lượng và định luật tỷ lệ xác định có thể được giải thích bằng cách sử dụng ý tưởng nguyên tử . Ông đề xuất rằng tất cả vật chất đều được cấu tạo từ những hạt nhỏ không thể phân chia được gọi là nguyên tử , mà ông tưởng tượng là "(các) hạt rắn, có khối lượng lớn, cứng, không thể xuyên thủng, có thể di chuyển được".

Tương ứng, John Dalton đã làm những thí nghiệm gì để kiểm tra lý thuyết nguyên tử của mình?

Năm 1803 Dalton đã phát hiện ra rằng oxy kết hợp với một hoặc hai thể tích oxit nitric trong các bình kín trên mặt nước và quan sát tiên phong về nhiều tỷ lệ tích phân này mang lại ý nghĩa quan trọng. thực nghiệm chứng cớ cho của anh ấy mới bắt đầu nguyên tử ý tưởng.

Đóng góp của John Dalton là gì?

John Dalton là một nhà hóa học đã tạo ra nhiều đóng góp đối với khoa học, mặc dù quan trọng nhất của anh ấy sự đóng góp là lý thuyết nguyên tử: vật chất cuối cùng được tạo ra từ các nguyên tử. Lý thuyết này đã dẫn đến sự hiểu biết hiện đại về nguyên tử.

Đề xuất: