Một từ khác cho địa lý là gì?
Một từ khác cho địa lý là gì?

Video: Một từ khác cho địa lý là gì?

Video: Một từ khác cho địa lý là gì?
Video: Tóm tắt nhanh địa lý Việt Nam 2024, Tháng mười một
Anonim

Từ có quan hệ với môn Địa lý

địa hình, địa chính trị, địa chất, bản đồ, sinh lý, tôpô, chorography.

Theo đó, từ đồng nghĩa với địa lý là gì?

môn Địa lý , nghiên cứu địa lý (danh từ) bề mặt trái đất; bao gồm phản ứng của người dân đối với địa hình và khí hậu, đất và thảm thực vật. Từ đồng nghĩa : địa lý.

Người ta cũng có thể hỏi, thuật ngữ địa lý là gì? Từ điển này của Địa lý Thuật ngữ là danh sách các định nghĩa của thuật ngữ và khái niệm được sử dụng trong môn Địa lý và các lĩnh vực liên quan, mô tả và xác định các hiện tượng tự nhiên, địa lý vị trí, kích thước không gian và tài nguyên thiên nhiên.

Thứ hai, một từ khác cho nhà địa lý là gì?

Từ đồng nghĩa và liên quan từ + Những người nghiên cứu các môn học cụ thể. nhà khảo cổ học. nhà khảo cổ học. nhà chiêm tinh.

Từ đồng nghĩa với vị trí tuyệt đối là gì?

Từ đồng nghĩa . trồng theo vị trí Chức vụ hoạt động vị trí đặt vị trí xen kẽ vị trí định vị định vị ngón tay định vị đặt chồng chất vị trí định vị vị trí định vị lại sự phân tầng vị trí can thiệp cấy ghép.

Đề xuất: